Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2NaOH + 2CH3COOK = 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | dung dịch + CH3COOK | Kali axetat | rắn = C2H4 | etilen (eten) | khí + K2CO3 | kali cacbonat | rắn + Na2CO3 | natri cacbonat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ t0, Chất xúc tác CaO


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + 2CH3COOK2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3
natri hidroxit Kali axetat etilen (eten) kali cacbonat natri cacbonat
Sodium hydroxide Ethene Potassium carbonate Sodium carbonate
(dung dịch) (rắn) (khí) (rắn) (rắn)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng) (trắng)
Bazơ Muối Muối
40 98 28 138 106
2 2 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOK (Kali axetat) để tạo ra C2H4 (etilen (eten)), K2CO3 (kali cacbonat), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 Xúc tác: CaO

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOK (Kali axetat) là gì ?

Nhiệt độ: t0 Xúc tác: CaO

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOK (Kali axetat) xảy ra phản ứng?

Cho CH3COOK tác dụng với NaOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3COOK (Kali axetat) và tạo ra chất C2H4 (etilen (eten)), K2CO3 (kali cacbonat), Na2CO3 (natri cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), K2CO3 (kali cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CH3COOK (Kali axetat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra C2H4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C2H4 (etilen (eten))

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C2H4 (etilen (eten))

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra K2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOK Ra C2H4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra C2H4 (etilen (eten))

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra C2H4 (etilen (eten))

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOK Ra K2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COOK Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOK (Kali axetat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3

Câu 1. Phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
(1). Zn + BaSO4 →
(2). Na2SO3 + Ba(OH)2 →
(3). H2 + O2 →
(4). NaOH + CuCl2 →
(5). Al + H2O →
(6). NaOH + CH3COOK →
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng cho ra ản phẩm đơn chất?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?


A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định chất

Cho phương trính hóa học: 2X + 2NaOHCaO, to2CH4 + K2CO3 + Na2CO3. Chất X là


A. CH2(COOK)2.
B. CH2(COONa)2.
C. CH3COOK.
D. CH3COONa.

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra CH3COOK (Kali axetat)

(Potassium acetate; Acetic acid potassium; Diuretic salt; Acetic acid potassium salt)

CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + KOH → H2O + CH3COOK KOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOK Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOK