Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
NaOH | + | KHS | → | KOH | + | NaHS | |
natri hidroxit | Kali hiđrosunfua | kali hidroxit | Natri hiđrosunfua | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | ||||
Bazơ | Bazơ | ||||||
40 | 72 | 56 | 56 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + KHS → KOH + NaHS là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với KHS (Kali hiđrosunfua) để tạo ra KOH (kali hidroxit), NaHS (Natri hiđrosunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho KHS tác dụng với NaOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng KHS (Kali hiđrosunfua) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), NaHS (Natri hiđrosunfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), NaHS (Natri hiđrosunfua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), KHS (Kali hiđrosunfua) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaHS (Natri hiđrosunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaHS (Natri hiđrosunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHS (Kali hiđrosunfua) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHS (Kali hiđrosunfua) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHS (Kali hiđrosunfua) ra NaHS (Natri hiđrosunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHS (Kali hiđrosunfua) ra NaHS (Natri hiđrosunfua)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ
Cho các chất: Al2O3, Fe2O3, NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3,
CH3COONa, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch
HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Potassium hydrogensulfide; Potassium hydrosulfide)
H2S + C2H5OK → C2H5OH + KHS 2H2S + 2K → H2 + 2KHS H2S + K2S → 2KHS Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KHS(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(Sodium hydrogen sulfide; Sodium hydrosulfide)
NaOH + NaHS → H2O + NaKS NaOH + NaHS → H2O + Na2S H2SO4 + 2NaHS → H2S + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaHS tham gia phản ứng