Trong không khí, clorua vôi tác dụng dần dần với khí CO2 và hơi nước giải phóng axit hipoclorơ HClO.
Cho HClO tác dụng với HCl giải phóng khí clo và thu được nước.
Cho nước phản ứng với etilen thu được rượu etylic.
Đun nóng rượu etylic có chất xúc tác Al2O3 + MgO hoặc ZnO ở nhiệt độ 500 độ C giải phóng khí hidro.
Cuối cùng đem khí hidro thu được phản ứng với nito thu được khí amoniac không màu, mùi khai.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2CaOCl2 | + | H2O | + | CO2 | → | CaCO3 | + | CaCl2 | + | 2HClO | |
Clorua vôi | nước | Cacbon dioxit | canxi cacbonat | Canxi diclorua | Hypochlorous acid | ||||||
Carbon dioxide | Calcium carbonate | calcium chloride | axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin | ||||||||
(chất bột) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | (dung dịch) | |||||||
(màu trắng) | (không màu) | (không màu) | |||||||||
Muối | Muối | Axit | |||||||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO là Phản ứng trao đổi, CaOCl2 (Clorua vôi) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), CaCl2 (Canxi diclorua), HClO (Hypochlorous acid) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Trong không khí, clorua vôi tác dụng dần dần với khí CO2 và hơi nước giải phóng axit hipoclorơ HClO
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi
3. Sục O3 vào dung dịch KI 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | HClO | → | Cl2 | + | H2O | |
axit clohidric | Hypochlorous acid | clo | nước | ||||
axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin | Chlorine | ||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (khí) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (vàng lục) | (không màu) | ||||
Axit | Axit | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
HCl + HClO → Cl2 + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với HClO (Hypochlorous acid) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho HCl tác dụng với HClO
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ||||
C2H4 | + | H2O | → | C2H5OH | |
etilen (eten) | nước | rượu etylic | |||
Ethene | |||||
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
C2H4 + H2O → C2H5OH là Phản ứng hoá hợp, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: axit
Xúc tác: axit
cho khí C2H4 tác dụng với nước
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO,
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2C2H5OH | → | C4H6 | + | H2 | + | H2O | |
rượu etylic | but-2-in | hidro | nước | ||||
but-2-yne | Hydrogen | ||||||
(lỏng) | (khí) | (khí) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2C2H5OH → C4H6 + H2 + H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H5OH (rượu etylic) để tạo ra C4H6 (but-2-in), H2 (hidro), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 450 độ C Xúc tác: Al2O3, Cr2O3
Nhiệt độ: 450 độ C Xúc tác: Al2O3, Cr2O3
nung nóng C2H5OH ở 450 độ C.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||
3H2 | + | N2 | ↔ | 2NH3 | |
hidro | nitơ | amoniac | |||
Hydrogen | Ammonia | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | |||
Bazơ | |||||
3 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
3H2 + N2 → 2NH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) để tạo ra NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt
Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) và tạo ra chất NH3 (amoniac).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-huu-co-va-vo-co-73Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!