Chuỗi các phương trình phản ứng hữu cơ và vô cơ

Hệ thống các chuỗi phương trình phản ứng hữu cơ và vô cơ cơ bản thường gặp trong sách giáo khoa Hóa học 9 và 11.

Chuỗi các phương trình phản ứng hữu cơ và vô cơ

Trong không khí, clorua vôi tác dụng dần dần với khí CO2 và hơi nước giải phóng axit hipoclorơ HClO.

Cho HClO tác dụng với HCl giải phóng khí clo và thu được nước.

Cho nước phản ứng với etilen thu được rượu etylic.

Đun nóng rượu etylic có chất xúc tác Al2O3 + MgO hoặc ZnO ở nhiệt độ 500 độ C giải phóng khí hidro.

Cuối cùng đem khí hidro thu được phản ứng với nito thu được khí amoniac không màu, mùi khai.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi các phương trình phản ứng hữu cơ và vô cơ | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2CaOCl2 + H2O + CO2CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
Clorua vôi nước Cacbon dioxit canxi cacbonat Canxi diclorua Hypochlorous acid
Carbon dioxide Calcium carbonate calcium chloride axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin
(chất bột) (lỏng) (khí) (rắn) (dung dịch)
(màu trắng) (không màu) (không màu)
Muối Muối Axit
2 1 1 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO

2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO là Phản ứng trao đổi, CaOCl2 (Clorua vôi) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), CaCl2 (Canxi diclorua), HClO (Hypochlorous acid) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CaOCl2 (Clorua vôi) tác dụng H2O (nước) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CaOCl2 (Clorua vôi) tác dụng H2O (nước) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

Trong không khí, clorua vôi tác dụng dần dần với khí CO2 và hơi nước giải phóng axit hipoclorơ HClO

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi
3. Sục O3 vào dung dịch KI 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

HCl + HClOCl2 + H2O
axit clohidric Hypochlorous acid clo nước
axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin Chlorine
(dung dịch) (dung dịch) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (vàng lục) (không màu)
Axit Axit
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình HCl + HClO → Cl2 + H2O

HCl + HClO → Cl2 + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với HClO (Hypochlorous acid) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng HClO (Hypochlorous acid) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng HClO (Hypochlorous acid) xảy ra phản ứng?

cho HCl tác dụng với HClO

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + HClO → Cl2 + H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HCl + HClO → Cl2 + H2O


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

C2H4 + H2OC2H5OH
etilen (eten) nước rượu etylic
Ethene
(khí) (lỏng) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH

C2H4 + H2O → C2H5OH là Phản ứng hoá hợp, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: axit

Điều kiện phản ứng C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) là gì ?

Xúc tác: axit

Làm cách nào để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) xảy ra phản ứng?

cho khí C2H4 tác dụng với nước

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H4 + H2O → C2H5OH là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH

Câu 1. Chất tạo ra rượu etylic bằng một phản ứng

Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO,
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là


A. 3
B. 6
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2C2H5OHC4H6 + H2 + H2O
rượu etylic but-2-in hidro nước
but-2-yne Hydrogen
(lỏng) (khí) (khí) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2C2H5OH → C4H6 + H2 + H2O

2C2H5OH → C4H6 + H2 + H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H5OH (rượu etylic) để tạo ra C4H6 (but-2-in), H2 (hidro), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 450 độ C Xúc tác: Al2O3, Cr2O3

Điều kiện phản ứng C2H5OH (rượu etylic) là gì ?

Nhiệt độ: 450 độ C Xúc tác: Al2O3, Cr2O3

Làm cách nào để C2H5OH (rượu etylic) xảy ra phản ứng?

nung nóng C2H5OH ở 450 độ C.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2C2H5OH → C4H6 + H2 + H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2C2H5OH → C4H6 + H2 + H2O


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2 + N22NH3
hidro nitơ amoniac
Hydrogen Ammonia
(khí) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu, mùi khai)
Bazơ
3 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2 + N2 → 2NH3

3H2 + N2 → 2NH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) để tạo ra NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt

Điều kiện phản ứng H2 (hidro) tác dụng N2 (nitơ) là gì ?

Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt

Làm cách nào để H2 (hidro) tác dụng N2 (nitơ) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2 (hidro) phản ứng với N2 (nitơ) và tạo ra chất NH3 (amoniac).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2 + N2 → 2NH3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2 + N2 → 2NH3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3H2 + N2 → 2NH3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3H2 + N2 → 2NH3

Câu 1. Nhóm nito

Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-huu-co-va-vo-co-73

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!