Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KOH + SO2 = H2O + K2SO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí = H2O | nước | lỏng + K2SO3 | Kali sunfit | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KOH + SO2H2O + K2SO3
kali hidroxit lưu hùynh dioxit nước Kali sunfit
Sulfur đioxit Potassium sulfite
(lỏng) (khí) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối
56 64 18 158
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + SO2 → H2O + K2SO3

2KOH + SO2 → H2O + K2SO3 là Phản ứng trao đổi, KOH (kali hidroxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2O (nước), K2SO3 (Kali sunfit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

cho KOH tác dụng SO2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2O (nước), K2SO3 (Kali sunfit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + SO2 → H2O + K2SO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO3 (Kali sunfit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + SO2 → H2O + K2SO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2SO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra K2SO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra K2SO3 (Kali sunfit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + SO2 → H2O + K2SO3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KOH + SO2 → H2O + K2SO3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KOH + SO2 → H2O + K2SO3

Chuỗi phản ứng vô cơ

1) Đầu tiên cho S tác dụng với O2 sản phẩm tạo thành có khí thoát ra SO2

2) Cho SO2 đi qua dung dịch  Br2 sản phẩm tạo thành H2SO4 và HBr

3) Sau đó, cho H2SO4 phản ứng với Cu kết quả hình thành  CuSO4 và có khí thoát ra.

4) Cuối cùng cho SO2 tác dụng với  KOH tạo thành K2SO3 

Phương trình liên quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!