Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

NaOH + NH4NO3 = H2O + NaNO3 + NH3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | dung dịch + NH4NO3 | amoni nitrat | rắn = H2O | nước | lỏng + NaNO3 | Natri Nitrat | rắn + NH3 | amoniac | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaOH + NH4NO3H2O + NaNO3 + NH3
natri hidroxit amoni nitrat nước Natri Nitrat amoniac
Sodium hydroxide Ammonium nitrate Natri nitrat Ammonia
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (khí)
(không màu) (không màu) (trắng) (không màu, mùi khai)
Bazơ Muối Muối Bazơ
40 80 18 85 17
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3

NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NH4NO3 (amoni nitrat) để tạo ra H2O (nước), NaNO3 (Natri Nitrat), NH3 (amoniac) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NH4NO3 (amoni nitrat) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng NH4NO3 (amoni nitrat) xảy ra phản ứng?

cho NH4NO3 tác dụng với NaOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng NH4NO3 (amoni nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), NaNO3 (Natri Nitrat), NH3 (amoniac)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 là gì ?

Khí amoniac (NH3) sinh ra làm sủi bọt khí dung dịch và có mùi khai.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NH3 (amoniac)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4NO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4NO3 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4NO3 Ra NH3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra NH3 (amoniac)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra NH3 (amoniac)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3

Câu 1. Số phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
a). AlCl3 + H2O + Na2S -->
b). C + SiO2 -->
c). NaOH + NH2CH2COOCH3 -->
d). NaOH + NH4NO3 -->
e). Ca(OH)2 + SO2 -->
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 6
B. 10
C. 14
D. 9

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định tên phân bón hóa học

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là :


A. Amophot
B. Ure
C. Natri nitrat
D. Amoni nitrat

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!