Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
3H2O2 | + | 10NaOH | + | 2CrCl3 | → | 8H2O | + | 6NaCl | + | 2Na2CrO4 | |
oxi già | natri hidroxit | Crom(III) clorua | nước | Natri Clorua | Natri cromat | ||||||
Hydro peroxide | Sodium hydroxide | Chromium(III) chloride | natri clorua | ||||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (tím) | (không màu) | (trắng) | (vàng) | |||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||||
34 | 40 | 158 | 18 | 58 | 162 | ||||||
3 | 10 | 2 | 8 | 6 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2O2 + 10NaOH + 2CrCl3 → 8H2O + 6NaCl + 2Na2CrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O2 (oxi già) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CrCl3 (Crom(III) clorua) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), Na2CrO4 (Natri cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch NaOH tác dụng với CrCl3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O2 (oxi già) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrCl3 (Crom(III) clorua) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), Na2CrO4 (Natri cromat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Na2CrO4 (Natri cromat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O2 (oxi già) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), CrCl3 (Crom(III) clorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4 Li2O2.H2O2.3H2O → 3H2O + H2O2 + Li2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O2(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(chromium(iii) chloride)
Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3 4HCl + NaCrO2 → 2H2O + NaCl + CrCl3 14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CrCl3(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 H2O + 2CO2 + 2Na2CrO4 → 2NaHCO3 + Na2Cr2O7 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CrO4 tham gia phản ứng