Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
5O2 | + | 4FeCu2S2 | → | 8CuO | + | 2Fe2O3 | + | 8SO2 | |
oxi | Dicopper iron disulfide | Đồng (II) oxit | sắt (III) oxit | lưu hùynh dioxit | |||||
Copper(II) oxide | Iron(III) oxide | Sulfur đioxit | |||||||
(khí) | (rắn) | (kt) | (rắn) | (khí) | |||||
(không màu) | (đen) | (đỏ) | (không màu, mùi hắc) | ||||||
32 | 247 | 80 | 160 | 64 | |||||
5 | 4 | 8 | 2 | 8 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với FeCu2S2 (Dicopper iron disulfide) để tạo ra CuO (Đồng (II) oxit), Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Oxi tác dụng với FeCu2S2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng FeCu2S2 (Dicopper iron disulfide) và tạo ra chất CuO (Đồng (II) oxit), Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit)
xuất hiện kết tủa đen CuO, và có khí mùi hắc thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CuO (Đồng (II) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CuO (Đồng (II) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCu2S2 (Dicopper iron disulfide) ra CuO (Đồng (II) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCu2S2 (Dicopper iron disulfide) ra CuO (Đồng (II) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCu2S2 (Dicopper iron disulfide) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCu2S2 (Dicopper iron disulfide) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCu2S2 (Dicopper iron disulfide) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCu2S2 (Dicopper iron disulfide) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCu2S2(copper(ii) oxide)
2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuO tham gia phản ứng(iron oxide)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2O3 tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng