Đốt cháy pyrit sắt trong không khí sau một thời gian sản phẩm tạo thành có màu nâu đỏ là Fe2O3.
Thổi luồng khí CO qua kim loại sắt (III) oxit sản phẩm tạo thành là sắt từ và có khí không màu thoát ra.
Tiếp tục thổi luồng khí CO qua sắt từ, sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa đen là FeO.
Sau đó, đem oxit sắt FeO thổi qua luồng khí CO, sản phẩm thu được là kim loại sắt.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4FeS2 | + | 11O2 | → | 2Fe2O3 | + | 8SO2 | |
Pyrit sắt | oxi | sắt (III) oxit | lưu hùynh dioxit | ||||
Iron(III) oxide | Sulfur đioxit | ||||||
(khí) | (khí) | ||||||
(vàng đồng nhạt) | (không màu) | (nâu đỏ) | (không màu) | ||||
4 | 11 | 2 | 8 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với O2 (oxi) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CO | + | 3Fe2O3 | → | CO2 | + | 2Fe3O4 | |
cacbon oxit | sắt (III) oxit | Cacbon dioxit | Sắt(II,III) oxit | ||||
Carbon monoxide | Iron(III) oxide | Carbon dioxide | |||||
(khí) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (đỏ) | (không màu) | (nâu đen) | ||||
1 | 3 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4 là Phản ứng oxi-hoá khử, CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) để tạo ra CO2 (Cacbon dioxit), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ
Nhiệt độ: Nhiệt độ
cho CO tác dụng với Fe2O3
Dãy các oxit nào nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CO | + | Fe3O4 | → | 3FeO | + | CO2 | |
cacbon oxit | Sắt(II,III) oxit | sắt (II) oxit | Cacbon dioxit | ||||
Carbon monoxide | Iron (II) oxide | Carbon dioxide | |||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (nâu đen) | (đen) | (không màu) | ||||
1 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra FeO (sắt (II) oxit ), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
CO tác dụng với oxit sắt từ
Cho các phát biểu sau:
(1). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon.
(2). Trong phản ứng với nhôm, cacbon đóng vai trò là chất khử.
(3). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc.
(4). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe3O4.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CO | + | FeO | → | Fe | + | CO2 | |
cacbon oxit | sắt (II) oxit | sắt | Cacbon dioxit | ||||
Carbon monoxide | Iron (II) oxide | Iron | Carbon dioxide | ||||
(khí) | (khí) | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CO + FeO → Fe + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CO (cacbon oxit) phản ứng với FeO (sắt (II) oxit ) để tạo ra Fe (sắt), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 700 - 800°C
Nhiệt độ: 700 - 800°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CO (cacbon oxit) phản ứng với FeO (sắt (II) oxit ) và tạo ra chất Fe (sắt) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-kim-loai-sat-va-hop-chat-sat-41Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!