Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | NaAl(OH)4 | → | Al(OH)3 | + | H2O | + | NaCl | |
axit clohidric | Sodium tetrahydroxyaluminate | Nhôm hiroxit | nước | Natri Clorua | |||||
Natri metaaluminate | Aluminium hydroxide | natri clorua | |||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||||
36 | 118 | 78 | 18 | 58 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HCl + NaAl(OH)4 → Al(OH)3 + H2O + NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua)
xuất hiện kết tủa keo trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaAl(OH)4 (Sodium tetrahydroxyaluminate) ra NaCl (Natri Clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl C2H5Cl → C2H4 + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl()
Al2O3 + 3H2O + 2NaOH → 2NaAl(OH)4 Al(OH)3 + NaOH → NaAl(OH)4 2H2O + NaAlO2 → NaAl(OH)4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaAl(OH)4(aluminium hydroxide)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(OH)3 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng