Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca3(PO4)2 | + | 3H2SO4 | → | 3CaSO4 | + | 2H3PO4 | |
canxi photphat | axit sulfuric | Canxi sunfat | axit photphoric | ||||
tricalcium; diphosphate | Sulfuric acid; | Calcium sulfate | |||||
(rắn) | (dd đậm đặc) | (kt) | |||||
(trắng) | (trắng) | ||||||
Muối | Axit | Muối | |||||
310 | 98 | 136 | 98 | ||||
1 | 3 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 là Phản ứng trao đổi, Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra CaSO4 (Canxi sunfat), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho axit sunfuric H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất CaSO4 (Canxi sunfat), H3PO4 (axit photphoric)
Xuất hiện kết tủa trắng CaSO4
Axit H3PO4 tạo thành được tác khỏi kết tủa CaSO4 bằng cách lọc, sau đó được cô đặc. Axit H3PO4 sản xuất bằng phương pháp này không tinh khiết.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra H3PO4 (axit photphoric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H3PO4 (axit photphoric)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNội dung bài học Axit photphoric và muối photphat nghiên cứu về cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, tính tan), ứng dụng, cách điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Tính chất của muối photphat (tính tan, tác dụng với axit, phản ứng với dung dịch muối khác), ứng dụng.
• Biết cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, hoá học của axit photphoric và tính chất của các muối photphat. • Biết những ứng dụng và phương pháp điều chế axit photphoric.
• Biết các nguyên tố dinh dưỡng nào cần thiết cho cây trồng. • Biết được thành phần hoá học của các loại phân đạm, phân lân, phân kali, phân phức hợp,... và cách điều chế các loại phân bón này.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 11. Axit photphoric và muối photphat" Bài 15. Axit photphoric và muối photphat" Bài 16. Phân bón hoá học"(calcium phosphate)
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 3Ca(H2PO4)2 + 6Ba(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 12H2O + 2Ba3(PO4)2 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca3(PO4)2(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(calcium sulfate)
2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2 4C + CaSO4 → 4CO + CaS BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CaSO4 tham gia phản ứng(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H3PO4 tham gia phản ứng