Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
ZnSO4 | + | Ba(OH)2 | → | Zn(OH)2 | + | BaSO4 | |
kẽm sulfat | Bari hidroxit | Kẽm hidroxit | Bari sunfat | ||||
Zinc sulfate | Zinc hydroxide | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (keo trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||
161 | 171 | 99 | 233 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
ZnSO4 + Ba(OH)2 → Zn(OH)2 + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, ZnSO4 (kẽm sulfat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: không có điều kiện
Điều kiện khác: không có điều kiện
Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với muối ZnSO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là ZnSO4 (kẽm sulfat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit), BaSO4 (Bari sunfat)
Khi cho bari hiđroxit phản ứng với kẽm sunfat thu được kết tủa keo trắng Zn(OH)2 và kết tủa trắng BaSO4
Tương tự như Ba(OH)2, các bazơ khác như NaOH, KOH,…cũng phản ứng với ZnSO4 tạo kết tủa Zn(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(zinc sulfate)
H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 Zn + CrSO4 → Cr + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra ZnSO4(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2()
Zn(OH)2 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] H2SO4 + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Zn(OH)2 tham gia phản ứng(barium sulfate)
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO4 tham gia phản ứng