Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | CaSO3 | → | H2O | + | SO2 | + | CaCl2 | |
axit clohidric | Caxi sunfit | nước | lưu hùynh dioxit | Canxi diclorua | |||||
Calcium sulfite | Sulfur đioxit | calcium chloride | |||||||
Axit | Muối | ||||||||
36 | 120 | 18 | 64 | 111 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HCl + CaSO3 → H2O + SO2 + CaCl2 là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với CaSO3 (Caxi sunfit) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với CaSO3 (Caxi sunfit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng CaSO3 (Caxi sunfit) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CaCl2 (Canxi diclorua)
Chất rắn màu trắng Canxi sunfit (CaSO3) tan dần trong và sinh ra khí mùi hắc lưu huỳnh dioxit (SO2) sủi bọt khí dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaSO3 (Caxi sunfit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2O → HCl + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl()
Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 CaO + SO2 → CaSO3 Na2SO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaSO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaSO3(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng(calcium chloride)
2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 CaCl2 → Ca + Cl2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có CaCl2 tham gia phản ứng