Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4K2SO3 = 4K2S + 3K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

K2SO3 | Kali sunfit | rắn = K2S | kali sulfua | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ 600


Cách viết phương trình đã cân bằng

4K2SO34K2S + 3K2SO4
Kali sunfit kali sulfua Kali sunfat
Potassium sulfite Potassium sulfide Potassium sulfate
(rắn) (rắn) (rắn)
(trắng)
Muối Muối Muối
158 110 174
4 4 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4K2SO3 → 4K2S + 3K2SO4

4K2SO3 → 4K2S + 3K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, K2SO3 (Kali sunfit) để tạo ra K2S (kali sulfua), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600°C

Điều kiện phản ứng K2SO3 (Kali sunfit) là gì ?

Nhiệt độ: 600°C

Làm cách nào để K2SO3 (Kali sunfit) xảy ra phản ứng?

nhiệt phân K2SO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2SO3 (Kali sunfit) và tạo ra chất K2S (kali sulfua), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4K2SO3 → 4K2S + 3K2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2S (kali sulfua) (trạng thái: rắn), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K2SO3 (Kali sunfit) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4K2SO3 → 4K2S + 3K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra K2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2S (kali sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2S (kali sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4K2SO3 → 4K2S + 3K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4K2SO3 → 4K2S + 3K2SO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!