Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3Br2 | + | 6FeSO4 | → | 2Fe2(SO4)3 | + | 2FeBr3 | |
brom | Sắt(II) sunfat | sắt (III) sulfat | Sắt(III) tribromua | ||||
Bromine | Iron (II) sulfate | Iron(III) sulfate | |||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||
(nâu đỏ) | (trong suốt) | (vàng nâu) | |||||
Muối | Muối | ||||||
160 | 152 | 400 | 296 | ||||
3 | 6 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Br2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeBr3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), FeBr3 (Sắt(III) tribromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
dẫn nước brom qua muối sắt II sunfat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), FeBr3 (Sắt(III) tribromua)
Dung dịch Brom (Br2) bị mất màu da cam.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra FeBr3 (Sắt(III) tribromua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(bromine)
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 2AgBr → 2Ag + Br2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Br2()
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeSO4()
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2(SO4)3 tham gia phản ứng(Iron bromide(FeBr3); Iron(III) tribromide; Tribromoiron(III); Iron bromide)
FeBr3 + 3Ag(NO3) → 3AgBr + Fe(NO3)3 H2O + 3K2CO3 + 2FeBr3 → 6KBr + 3CO2 + 2FeO(OH) 3H2SO4 + 2FeBr3 → Fe2(SO4)3 + 6HBr Tổng hợp tất cả phương trình có FeBr3 tham gia phản ứng