Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
SnCl4 | + | Sn | → | 2SnCl2 | |
Thiếc(IV) clorua | Thiếc | Thiếc(II) clorua | |||
Tin(IV) chloride | Tin(II) chloride | ||||
Muối | Muối | ||||
261 | 119 | 190 | |||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
SnCl4 + Sn → 2SnCl2 là Phản ứng hoá hợp, SnCl4 (Thiếc(IV) clorua) phản ứng với Sn (Thiếc) để tạo ra SnCl2 (Thiếc(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để SnCl4 (Thiếc(IV) clorua) phản ứng với Sn (Thiếc) và tạo ra chất SnCl2 (Thiếc(II) clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là SnCl4 (Thiếc(IV) clorua) tác dụng Sn (Thiếc) và tạo ra chất SnCl2 (Thiếc(II) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SnCl2 (Thiếc(II) clorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SnCl4 (Thiếc(IV) clorua), Sn (Thiếc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnCl4 (Thiếc(IV) clorua) ra SnCl2 (Thiếc(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnCl4 (Thiếc(IV) clorua) ra SnCl2 (Thiếc(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sn (Thiếc) ra SnCl2 (Thiếc(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sn (Thiếc) ra SnCl2 (Thiếc(II) clorua)Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(tin(iv) chloride)
14HCl + K2Cr2O7 + 3SnCl2 → 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 + 3SnCl4 SnCl4.5H2O → 5H2O + SnCl4 Cl2 + SnCl2 → SnCl4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SnCl4(C.I.77860; C.I.Pigment Metal 5; Sn; Tin)
2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn 2SnO → SnO2 + Sn 2Na[Sn(OH)3] → Sn + Na2[Sn(OH)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Sn(stannous chloride)
14HCl + K2Cr2O7 + 3SnCl2 → 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 + 3SnCl4 Na2S + SnCl2 → 2NaCl + SnS Cl2 + SnCl2 → SnCl4 Tổng hợp tất cả phương trình có SnCl2 tham gia phản ứng