Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2KCl | + | Ca(ClO3)2 | → | 2KClO3 | + | CaCl2 | |
kali clorua | Canxi clorat | kali clorat | Canxi diclorua | ||||
Kali clorua | Potassium chlorate | calcium chloride | |||||
Muối | Muối | Muối | |||||
75 | 207 | 123 | 111 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, KCl (kali clorua) phản ứng với Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) để tạo ra KClO3 (kali clorat), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 70 - 75°C
Nhiệt độ: 70 - 75°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KCl (kali clorua) phản ứng với Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) và tạo ra chất KClO3 (kali clorat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KCl (kali clorua) tác dụng Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) và tạo ra chất KClO3 (kali clorat), CaCl2 (Canxi diclorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KClO3 (kali clorat), CaCl2 (Canxi diclorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KCl (kali clorua), Ca(ClO3)2 (Canxi clorat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra KClO3 (kali clorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra KClO3 (kali clorat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) ra KClO3 (kali clorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) ra KClO3 (kali clorat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium chloride)
MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCl(calcium chlorate)
3Ca(ClO)2 → 2CaCl2 + Ca(ClO3)2 6Ca(OH)2 + 6Cl2 → 6H2O + 5CaCl2 + Ca(ClO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(ClO3)2(potassium chlorate)
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KClO3 tham gia phản ứng(calcium chloride)
2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 CaCl2 → Ca + Cl2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có CaCl2 tham gia phản ứng