Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 155-250°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + O2 => H2O + SO2
Phương trình số #2
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Cu2S => CuO + SO2
Phương trình số #3
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeS + O2 => Fe2O3 + SO2
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 800 - 1000°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + ZnS => SO2 + ZnO
Phương trình số #5
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + FeCu2S2 => CuO + Fe2O3 + SO2
Phương trình số #6
Nhiệt độ: Nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + SiO2 + CuFeS2 => Cu + SO2 + FeSiO2
Phương trình số #7
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeS2 + O2 => Fe2O3 + SO2
Phương trình số #8
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + CuFeS2 => CuO + Fe2O3 + SO2
Phương trình số #9
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + HgS => Hg + SO2
Phương trình số #10
Nhiệt độ: 300 - 500°C Dung môi: hỗn hợp của CuSO4
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuS + O2 => CuO + SO2