Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2CH4 | + | 2Cl2 | + | O2 | → | 2H2O | + | 2CH2Cl2 | |
metan | clo | oxi | nước | Diclo Methan | |||||
Methane | Chlorine | Dichloromethane; | |||||||
16 | 71 | 32 | 18 | 85 | |||||
2 | 2 | 1 | 2 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CH4 + 2Cl2 + O2 → 2H2O + 2CH2Cl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CH4 (metan) phản ứng với Cl2 (clo) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), CH2Cl2 (Diclo Methan) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH4 (metan) phản ứng với Cl2 (clo) phản ứng với O2 (oxi) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với CH2Cl2 (Diclo Methan).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH4 (metan) tác dụng Cl2 (clo) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất H2O (nước), CH2Cl2 (Diclo Methan)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), CH2Cl2 (Diclo Methan), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH4 (metan), Cl2 (clo), O2 (oxi), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH4 (metan) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH4 (metan) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH4 (metan) ra CH2Cl2 (Diclo Methan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH4 (metan) ra CH2Cl2 (Diclo Methan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra CH2Cl2 (Diclo Methan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra CH2Cl2 (Diclo Methan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CH2Cl2 (Diclo Methan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CH2Cl2 (Diclo Methan)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(methane)
C + 2H2 → CH4 2NaOH + CH2(COONa)2 → CH4 + 2Na2CO3 CO + 3H2 → CH4 + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH4(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH FeCl2 → Cl2 + Fe 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(oxygen)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(dichloromethane)
2Cl2 + CH2Cl2 → HCl + CHCl3 CH2Cl2 + 2Se → 2HCl + CSe2 Tổng hợp tất cả phương trình có CH2Cl2 tham gia phản ứng