Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KMnO4 + 5K2SO3 + 6KHSO4 = 3H2O + 2MnSO4 + 9K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch + K2SO3 | Kali sunfit | rắn + KHSO4 | Kali hidro sunfat | rắn = H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KMnO4 + 5K2SO3 + 6KHSO43H2O + 2MnSO4 + 9K2SO4
kali pemanganat Kali sunfit Kali hidro sunfat nước Mangan sulfat Kali sunfat
Kali manganat(VII) Potassium sulfite Potassium hydrogen sulfate Manganese(II) sulfate Potassium sulfate
(dung dịch) (rắn) (rắn) (lỏng) (rắn) (rắn)
(tím) (không màu) (trắng) (trắng)
Muối Muối Muối Muối Muối
158 158 136 18 151 174
2 5 6 3 2 9 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KMnO4 + 5K2SO3 + 6KHSO4 → 3H2O + 2MnSO4 + 9K2SO4

2KMnO4 + 5K2SO3 + 6KHSO4 → 3H2O + 2MnSO4 + 9K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với K2SO3 (Kali sunfit) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) xảy ra phản ứng?

KMnO4 tác dụng với K2SO3, KHSO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KMnO4 + 5K2SO3 + 6KHSO4 → 3H2O + 2MnSO4 + 9K2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), K2SO3 (Kali sunfit) (trạng thái: rắn), KHSO4 (Kali hidro sunfat) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KMnO4 + 5K2SO3 + 6KHSO4 → 3H2O + 2MnSO4 + 9K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KMnO4 + 5K2SO3 + 6KHSO4 → 3H2O + 2MnSO4 + 9K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KMnO4 + 5K2SO3 + 6KHSO4 → 3H2O + 2MnSO4 + 9K2SO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!