Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
14HCl | + | K2Cr2O7 | + | 3SnCl2 | → | 7H2O | + | 2KCl | + | 2CrCl3 | + | 3SnCl4 | |
axit clohidric | Kali dicromat | Thiếc(II) clorua | nước | kali clorua | Crom(III) clorua | Thiếc(IV) clorua | |||||||
Tin(II) chloride | Kali clorua | Chromium(III) chloride | Tin(IV) chloride | ||||||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | |||||||
(không màu) | (da cam) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (tím đỏ) | ||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | Muối | |||||||||
36 | 294 | 190 | 18 | 75 | 158 | 261 | |||||||
14 | 1 | 3 | 7 | 2 | 2 | 3 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
14HCl + K2Cr2O7 + 3SnCl2 → 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 + 3SnCl4 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với SnCl2 (Thiếc(II) clorua) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), CrCl3 (Crom(III) clorua), SnCl4 (Thiếc(IV) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho thiếc II tác dụng với muối kali đicromat trong môi trường axit
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng SnCl2 (Thiếc(II) clorua) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), CrCl3 (Crom(III) clorua), SnCl4 (Thiếc(IV) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CrCl3 (Crom(III) clorua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím đỏ), SnCl4 (Thiếc(IV) clorua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), K2Cr2O7 (Kali dicromat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: da cam), SnCl2 (Thiếc(II) clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SnCl4 (Thiếc(IV) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SnCl4 (Thiếc(IV) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra SnCl4 (Thiếc(IV) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra SnCl4 (Thiếc(IV) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra SnCl4 (Thiếc(IV) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra SnCl4 (Thiếc(IV) clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7(stannous chloride)
SnCl2.2H2O → 2H2O + SnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 SnCl4 + Sn → 2SnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SnCl2(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(chromium(iii) chloride)
3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 CrCl3 + LiAlH4 → AlCl3 + H2 + CrCl2 + LiCl Tổng hợp tất cả phương trình có CrCl3 tham gia phản ứng(tin(iv) chloride)
2H2SO4 + SnCl4 → 4HCl + Sn(SO4)2 SnCl4 + Sn → 2SnCl2 SnCl4 + 4HF → 4HCl + SnF4 Tổng hợp tất cả phương trình có SnCl4 tham gia phản ứng