Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
2KMnO4 | + | 16HBr | → | Br2 | + | 8H2O | + | 2KBr | + | 2MnBr2 | |
kali pemanganat | Hidro bromua | brom | nước | kali bromua | Magan bromua | ||||||
Kali manganat(VII) | Axit bromhydric | Bromine | Potassium bromide | ||||||||
(rắn) | (dd) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(tím) | (không màu) | (nâu đỏ) | (không màu) | (trắng) | |||||||
Muối | Axit | Muối | |||||||||
158 | 81 | 160 | 18 | 119 | 215 | ||||||
2 | 16 | 1 | 8 | 2 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KMnO4 + 16HBr → Br2 + 8H2O + 2KBr + 2MnBr2 là Phản ứng oxi-hoá khử, KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với HBr (Hidro bromua) để tạo ra Br2 (brom), H2O (nước), KBr (kali bromua), MnBr2 (Magan bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch thuốc tím tác dụng với HBr
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng HBr (Hidro bromua) và tạo ra chất Br2 (brom), H2O (nước), KBr (kali bromua), MnBr2 (Magan bromua)
Màu tím của thuốc tím Kali pemanganat (KMnO4) mất dần và xuất hiện khí brom da cam (Br2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KBr (kali bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KBr (kali bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnBr2 (Magan bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnBr2 (Magan bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra Br2 (brom)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra Br2 (brom)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra KBr (kali bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra KBr (kali bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra MnBr2 (Magan bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HBr (Hidro bromua) ra MnBr2 (Magan bromua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium permanganate)
2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH 2H2O + 3K2MnO4 → 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2KOH + Mn2O7 → H2O + 2KMnO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KMnO4(hydrobromic acid)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr Br2 + H2 → 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HBr(bromine)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2Al + 3Br2 → 2AlBr3 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr Tổng hợp tất cả phương trình có Br2 tham gia phản ứng(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium bromide)
2H2SO4 + 2KBr + MnO2 → Br2 + 2H2O + MnSO4 + K2SO4 Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr Tổng hợp tất cả phương trình có KBr tham gia phản ứng(Manganese(II) bromide; Manganese dibromide; Manganese bromide; Manganese(II) dibromide; Dibromomanganese(II))
Tổng hợp tất cả phương trình có MnBr2 tham gia phản ứng