Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2K | + | S | → | K2S | |
kali | sulfua | kali sulfua | |||
Potassium; | Potassium sulfide | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng bạc) | (vàng chanh) | ||||
Muối | |||||
39 | 32 | 110 | |||
2 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2K + S → K2S là Phản ứng oxi-hoá khử, K (kali) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra K2S (kali sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 100 - 200°C
Nhiệt độ: 100 - 200°C
kali tác dụng với S.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K (kali) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất K2S (kali sulfua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2S (kali sulfua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia K (kali) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), S (sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng chanh), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra K2S (kali sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra K2S (kali sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra K2S (kali sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra K2S (kali sulfua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium)
2KI → I2 + 2K 2KCl → Cl2 + 2K KF → F2 + K Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K(sulfur)
Cl2 + H2S → 2HCl + S 2H2S + O2 → 2H2O + 2S 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra S(potassium sulfide)
HCl + K2S → H2S + KCl K2S + ZnSO4 → ZnS + K2SO4 Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có K2S tham gia phản ứng