Chuỗi phản ứng của các kim loại kiềm thổ và kim loại cacbon

Chuỗi các phương trình phản ứng của kim loại kiềm thổ và cacbon thường gặp trong sách giáo khoa lớp 9 và 11.

Chuỗi phản ứng của các kim loại kiềm thổ và kim loại cacbon

Đốt cháy kim loại magie trong khí CO2 thu được magie oxit và kim loại cacbon.

Tiếp theo cho kim loại cacbon cháy trong không khí (cháy hoàn toàn) tạo thành khí CO2.

Dẫn khí CO2 qua dung dịch natri hidroxit dư tạo thành muối natri cacbonat.

Sau đó cho muối natri cacbonat tác dụng với bari hidroxit thu được bari cacbonat kết tủa trắng.

Nhiệt phân muối bari cacbonat thu được khí CO2.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi phản ứng của các kim loại kiềm thổ và kim loại cacbon | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Mg + CO2C + 2MgO
magie Cacbon dioxit cacbon Magie oxit
Carbon dioxide Carbon
(rắn) (khí) (rắn) (rắn)
(trắng bạc) (không màu) (trắng)
2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2Mg + CO2 → C + 2MgO

2Mg + CO2 → C + 2MgO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Mg (magie) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra C (cacbon), MgO (Magie oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Mg (magie) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

dẫn Mg qua luồng CO2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Mg + CO2 → C + 2MgO là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C (cacbon) (trạng thái: rắn), MgO (Magie oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg (magie) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Mg + CO2 → C + 2MgO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Mg + CO2 → C + 2MgO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Mg + CO2 → C + 2MgO

Câu 1. Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(a). Nung nóng KClO3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2.
(b). Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ (sắt tây) dùng
công nghiệp thực phẩm.
(c). Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570 độ C thu được oxit sắt từ và
khí H2.
(d). Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất
(e). Phản ứng của O2 với N2 xảy ra rất khó khăn là phản ứng không thuận nghịch.
(f). Có thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy của Mg nhưng không được dùng
H2O
(g). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.
(h). Nước ta có mỏ quặng apatit (công thức: Ca3(PO4)2) ở Lào Cai.
(i). Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng axit
HCOOH với H2SO4 đặc.
Có tất cả bao nhiêu phát biểu không đúng?


A. 7
B. 4
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

C + O2CO2
cacbon oxi Cacbon dioxit
Carbon Carbon dioxide
(rắn) (khí) (khí)
(trong suốt hoặc đen) (không màu) (không màu)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C + O2 → CO2

C + O2 → CO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng C (cacbon) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

cho cacbon tác dụng với khí oxi.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + O2 → CO2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trong suốt hoặc đen), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + O2 → CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C + O2 → CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C + O2 → CO2

Câu 1. Chọn phát biểu sai

Phát biểu không đúng là


A. CO2 là thủ phạm chính của hiện tượng biến đổi khí hậu
B. CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.
C. SO2 là thủ phạm chính của hiện tượng mưa axit.
D. Nhiên liệu hóa thạch các nước đang sử dụng như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên… là nhiên liệu sạch.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + CO2H2O + Na2CO3
natri hidroxit Cacbon dioxit nước natri cacbonat
Sodium hydroxide Carbon dioxide Sodium carbonate
(dd) (khí) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3

2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

cho dd NaOH tác dụng với khí CO2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3

Câu 1. Tỉ lệ mol

Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y có thể là


A. 2 : 3.
B. 8 : 3.
C. 49 : 33.
D. 4 : 1.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

Na2CO3 + Ba(OH)22NaOH + BaCO3
natri cacbonat Bari hidroxit natri hidroxit Bari cacbonat
Sodium carbonate Sodium hydroxide
(dd) (dd) (dd) (kt)
(trắng) (trắng)
Muối Bazơ Bazơ Muối
1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3

Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3 là Phản ứng trao đổi, Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra NaOH (natri hidroxit), BaCO3 (Bari cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) xảy ra phản ứng?

Nhỏ vài giọt dung dịch muối Na2CO3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch Ba(OH)2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCO3BaO + CO2
Bari cacbonat Bari oxit Cacbon dioxit
Carbon dioxide
Muối
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình BaCO3 → BaO + CO2

BaCO3 → BaO + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, BaCO3 (Bari cacbonat) để tạo ra BaO (Bari oxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1000 - 1450°C

Điều kiện phản ứng BaCO3 (Bari cacbonat) là gì ?

Nhiệt độ: 1000 - 1450°C

Làm cách nào để BaCO3 (Bari cacbonat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để BaCO3 (Bari cacbonat) và tạo ra chất BaO (Bari oxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCO3 → BaO + CO2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm BaO (Bari oxit), CO2 (Cacbon dioxit), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia BaCO3 (Bari cacbonat), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCO3 → BaO + CO2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-cua-cac-kim-loai-kiem-tho-va-kim-loai-cacbon-115

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!