Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
3KClO | → | 2KCl | + | KClO3 | |
Kali hypoclorit | kali clorua | kali clorat | |||
Potassium hypochlorite | Kali clorua | Potassium chlorate | |||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng) | |||||
Muối | Muối | Muối | |||
91 | 75 | 123 | |||
3 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3KClO → 2KCl + KClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, KClO (Kali hypoclorit) để tạo ra KCl (kali clorua), KClO3 (kali clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 70°C
Nhiệt độ: 70°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KClO (Kali hypoclorit) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với KClO3 (kali clorat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KClO (Kali hypoclorit) và tạo ra chất KCl (kali clorua), KClO3 (kali clorat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KClO3 (kali clorat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KClO (Kali hypoclorit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KClO3 (kali clorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KClO3 (kali clorat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi(1) Cho kali hypochlorite tác dụng với HCl đặc thu được muối kali clorua và khí clo.
(2) Cho clo tác dụng với kali hidroxit loãng, nguội thu được 2 muối KClO và KCl.
(3) Nhiệt phân KClO ở điều kiện nhiệt độ 70 độ C sản phẩm thu được KClO3 và KCl.
(4) Cho KClO3 tác dụng với HCl đặc thu được muối kali clorua và khí clo.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Cl2 + 2KOH → H2O + KCl + KClO KOH + HClO → H2O + KClO KOH + HClO4 → H2O + KClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(potassium chlorate)
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 18H2O + 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl Tổng hợp tất cả phương trình có KClO3 tham gia phản ứng