Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

12HNO3 + Cu2S = Cu(NO3)2 + 6H2O + 10NO2 + CuSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dung dịch + Cu2S | Đồng(I) sunfua | rắn = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dung dịch + H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | dung dịch, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

12HNO3 + Cu2SCu(NO3)2 + 6H2O + 10NO2 + CuSO4
axit nitric Đồng(I) sunfua Đồng nitrat nước nitơ dioxit Đồng(II) sunfat
Axit nitric Copper(I) sulfide Copper(II) nitrate Nitrogen dioxide Copper(II) sulfate
(dung dịch) (rắn) (dung dịch) (lỏng) (khí) (dung dịch)
(không màu) (xanh lam) (không màu) (nâu đỏ) (xanh da trời)
Axit Muối Muối Muối
63 159 188 18 46 160
12 1 1 6 10 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 12HNO3 + Cu2S → Cu(NO3)2 + 6H2O + 10NO2 + CuSO4

12HNO3 + Cu2S → Cu(NO3)2 + 6H2O + 10NO2 + CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Cu2S (Đồng(I) sunfua) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với Cu2S (Đồng(I) sunfua) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 12HNO3 + Cu2S → Cu(NO3)2 + 6H2O + 10NO2 + CuSO4 là gì ?

có khí thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 12HNO3 + Cu2S → Cu(NO3)2 + 6H2O + 10NO2 + CuSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu2S Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 12HNO3 + Cu2S → Cu(NO3)2 + 6H2O + 10NO2 + CuSO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

12HNO3 + Cu2S → Cu(NO3)2 + 6H2O + 10NO2 + CuSO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!