Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2HCl | + | KClO | → | Cl2 | + | H2O | + | KCl | |
axit clohidric | Kali hypoclorit | clo | nước | kali clorua | |||||
Potassium hypochlorite | Chlorine | Kali clorua | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng) | (vàng lục) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
36 | 91 | 71 | 18 | 75 | |||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch axit HCl tác dụng với KClO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua)
xuất hiện khí Clo vàng lục (Cl2)
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO (Kali hypoclorit) ra KCl (kali clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi(1) Cho kali hypochlorite tác dụng với HCl đặc thu được muối kali clorua và khí clo.
(2) Cho clo tác dụng với kali hidroxit loãng, nguội thu được 2 muối KClO và KCl.
(3) Nhiệt phân KClO ở điều kiện nhiệt độ 70 độ C sản phẩm thu được KClO3 và KCl.
(4) Cho KClO3 tác dụng với HCl đặc thu được muối kali clorua và khí clo.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl()
KOH + HClO → H2O + KClO Cl2 + 2KOH → H2O + KCl + KClO KOH + HClO4 → H2O + KClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO(chlorine)
Cl2 + 2Na → 2NaCl Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl 2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng