(1) Cho kali hypochlorite tác dụng với HCl đặc thu được muối kali clorua và khí clo.
(2) Cho clo tác dụng với kali hidroxit loãng, nguội thu được 2 muối KClO và KCl.
(3) Nhiệt phân KClO ở điều kiện nhiệt độ 70 độ C sản phẩm thu được KClO3 và KCl.
(4) Cho KClO3 tác dụng với HCl đặc thu được muối kali clorua và khí clo.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2HCl | + | KClO | → | Cl2 | + | H2O | + | KCl | |
axit clohidric | Kali hypoclorit | clo | nước | kali clorua | |||||
Potassium hypochlorite | Chlorine | Kali clorua | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng) | (vàng lục) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch axit HCl tác dụng với KClO
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
Cl2 | + | 2KOH | → | H2O | + | KCl | + | KClO | |
clo | kali hidroxit | nước | kali clorua | Kali hypoclorit | |||||
Chlorine | Kali clorua | Potassium hypochlorite | |||||||
(khí) | (dd) | ||||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
1 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2KOH → H2O + KCl + KClO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), KClO (Kali hypoclorit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||
3KClO | → | 2KCl | + | KClO3 | |
Kali hypoclorit | kali clorua | kali clorat | |||
Potassium hypochlorite | Kali clorua | Potassium chlorate | |||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng) | |||||
Muối | Muối | Muối | |||
3 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
3KClO → 2KCl + KClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, KClO (Kali hypoclorit) để tạo ra KCl (kali clorua), KClO3 (kali clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 70°C
Nhiệt độ: 70°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KClO (Kali hypoclorit) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với KClO3 (kali clorat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KClO3 (kali clorat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KClO (Kali hypoclorit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
6HCl | + | KClO3 | → | 3Cl2 | + | 3H2O | + | KCl | |
axit clohidric | kali clorat | clo | nước | kali clorua | |||||
Potassium chlorate | Chlorine | Kali clorua | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(không màu) | (không màu) | (vàng lục) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
6 | 1 | 3 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với KClO3 (kali clorat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho kali clorat tác dụng với axit HCl.
Cho các phát biểu sau:
(1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.
(2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI.
(3). Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần
lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7.
(4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O .
(5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được
có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O.
(6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có
các chất KCl, KClO, KOH, H2O.
(7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu.
(8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất
như MnO2, KMnO4, KClO3.
(9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc
nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng
với H2SO4 đậm đặc.
(10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.
(11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi.
(12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Số phát biểu đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-hoa-hoc--125Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!