Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Hoàn thành chuỗi phương trình hóa học

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

(1)  Cho kali hypochlorite tác dụng với HCl đặc thu được muối kali clorua và khí clo.

(2) Cho clo tác dụng với kali hidroxit loãng, nguội thu được 2 muối KClO và KCl.

(3) Nhiệt phân KClO ở điều kiện nhiệt độ 70 độ C sản phẩm thu được KClO3 và KCl.

(4)  Cho KClO3 tác dụng với HCl đặc thu được muối kali clorua và khí clo.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.





Đánh giá

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HCl + KClOCl2 + H2O + KCl
axit clohidric Kali hypoclorit clo nước kali clorua
Potassium hypochlorite Chlorine Kali clorua
(dung dịch) (rắn) (khí) (lỏng) (rắn)
(không màu) (trắng) (vàng lục) (không màu) (trắng)
Axit Muối Muối
2 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl

2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng KClO (Kali hypoclorit) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch axit HCl tác dụng với KClO

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + KClO → Cl2 + H2O + KCl


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2KOHH2O + KCl + KClO
clo kali hidroxit nước kali clorua Kali hypoclorit
Chlorine Kali clorua Potassium hypochlorite
(khí) (dd)
Bazơ Muối Muối
1 2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2KOH → H2O + KCl + KClO

Cl2 + 2KOH → H2O + KCl + KClO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), KClO (Kali hypoclorit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với KClO (Kali hypoclorit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2KOH → H2O + KCl + KClO là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2KOH → H2O + KCl + KClO


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

3KClO2KCl + KClO3
Kali hypoclorit kali clorua kali clorat
Potassium hypochlorite Kali clorua Potassium chlorate
(rắn) (rắn) (rắn)
(trắng)
Muối Muối Muối
3 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3KClO → 2KCl + KClO3

3KClO → 2KCl + KClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, KClO (Kali hypoclorit) để tạo ra KCl (kali clorua), KClO3 (kali clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 70°C

Điều kiện phản ứng KClO (Kali hypoclorit) là gì ?

Nhiệt độ: 70°C

Làm cách nào để KClO (Kali hypoclorit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KClO (Kali hypoclorit) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với KClO3 (kali clorat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3KClO → 2KCl + KClO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KClO3 (kali clorat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KClO (Kali hypoclorit) (trạng thái: rắn), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3KClO → 2KCl + KClO3


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

6HCl + KClO33Cl2 + 3H2O + KCl
axit clohidric kali clorat clo nước kali clorua
Potassium chlorate Chlorine Kali clorua
(dung dịch) (rắn) (khí) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu) (vàng lục) (không màu) (trắng)
Axit Muối Muối
6 1 3 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl

6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với KClO3 (kali clorat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng KClO3 (kali clorat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng KClO3 (kali clorat) xảy ra phản ứng?

cho kali clorat tác dụng với axit HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl

Câu 1. Halogen

Cho các phát biểu sau:
(1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom.
(2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI.
(3). Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần
lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7.
(4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O .
(5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được
có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O.
(6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có
các chất KCl, KClO, KOH, H2O.
(7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu.
(8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất
như MnO2, KMnO4, KClO3.
(9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc
nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng
với H2SO4 đậm đặc.
(10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt.
(11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi.
(12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Số phát biểu đúng là:


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-hoa-hoc--125

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!