Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
K2Cr2O7 | + | 6KI | + | 14KHSO4 | → | 7H2O | + | 3I2 | + | 11K2SO4 | + | Cr2(SO4)3 | |
Kali dicromat | kali iodua | Kali hidro sunfat | nước | Iot | Kali sunfat | Crom(III) sunfat | |||||||
Potassium hydrogen sulfate | Potassium sulfate | ||||||||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | |||||||
(trắng) | (không màu) | (đen tím) | (trắng) | ||||||||||
Muối | Muối | Muối | |||||||||||
294 | 166 | 136 | 18 | 254 | 174 | 392 | |||||||
1 | 6 | 14 | 7 | 3 | 11 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
K2Cr2O7 + 6KI + 14KHSO4 → 7H2O + 3I2 + 11K2SO4 + Cr2(SO4)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với I2 (Iot) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
có hiện tượng kết tủa đen tím I2.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7(potassium iodide)
I2 + 2K → 2KI K2[HgI4] → 2KI + HgI2 2KOH + FeI2 → 2KI + Fe(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KI()
H2SO4 + KClO4 → HClO4 + KHSO4 2H2SO4 + 2KClO3 + H2C2O4 → 2H2O + 2CO2 + 2ClO2 + 2KHSO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KHSO4(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(Chromic sulfate; Chromium(III) sulfate)
2Al + Cr2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 2Cr 24H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 → K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O Zn + Cr2(SO4)3 → ZnSO4 + CrSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cr2(SO4)3 tham gia phản ứng