Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
F2 | + | 2Na | → | 2NaF | |
flo | natri | Natri florua | |||
Fluorine | |||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng bạc) | |||||
Muối | |||||
38 | 23 | 42 | |||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
F2 + 2Na → 2NaF là Phản ứng oxi-hoá khử, F2 (flo) phản ứng với Na (natri) để tạo ra NaF (Natri florua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
F2 tác dụng với Na.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là F2 (flo) tác dụng Na (natri) và tạo ra chất NaF (Natri florua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaF (Natri florua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia F2 (flo) (trạng thái: khí), Na (natri) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra NaF (Natri florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra NaF (Natri florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra NaF (Natri florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra NaF (Natri florua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(fluorine)
KF → F2 + K 2HF → F2 + H2 SF6 → 3F2 + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra F2(sodium)
C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaCl → Cl2 + 2Na 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na()
2NaF + SO2Cl2 → 2NaCl + SO2F2 Ca(NO3)2 + 2NaF → CaF2 + 2NaNO3 2Cl2 + S + 4NaF → 4NaCl + SF4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaF tham gia phản ứng