Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Al + 3Cu(NO3)2 = 3Cu + 2Al(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al | Nhôm | rắn + Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dd = Cu | đồng | rắn + Al(NO3)3 | Nhôm nitrat | dd, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al + 3Cu(NO3)23Cu + 2Al(NO3)3
Nhôm Đồng nitrat đồng Nhôm nitrat
Aluminum Copper(II) nitrate Copper Aluminium nitrate
(rắn) (dd) (rắn) (dd)
(trắng bạc) (xanh lam) (đỏ) (trắng)
Muối Muối
27 188 64 213
2 3 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3

2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) để tạo ra Cu (đồng), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Al (Nhôm) tác dụng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) xảy ra phản ứng?

cho Al tác dụng với Cu(NO3)2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) và tạo ra chất Cu (đồng), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3 là gì ?

cu kết tủa màu xanh

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu(NO3)2 Ra Al(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Al(NO3)3 (Nhôm nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3

Câu 1. Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
(1). AgNO3 + KCl →
(2). C + O2 →
(3).C2H6 →(t0)
(4). H2SO4 + Ba →
(5). Al + Cu(NO3)2 →
(6). O2 + CH3COOC2H5 →
(7). O2 + N2O →
(8). CH3COOCH3 →(t0)
(9). HCl + NaHSO3 →
(10).(NH4)2CO3 + FeSO4 →
(11). AgNO3 + Ba(OH)2 →
(12). HNO3 + Fe3O4 →


A. 6
B. 7
C. 8
D. 10

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;

Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 10
B. 14
C. 18
D. 22

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về dãy điện hóa kim loại

Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là


A. Fe và Au.
B. Al và Ag.
C. Cr và Hg.
D. Al và Fe

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!