Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2SO4 + Na2S2O3 = H2O + Na2SO4 + S + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + Na2S2O3 | natri thiosulfat | = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | khan + S | sulfua | kt + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + Na2S2O3H2O + Na2SO4 + S + SO2
axit sulfuric natri thiosulfat nước natri sulfat sulfua lưu hùynh dioxit
Sulfuric acid; Sodium sulfate Sulfur đioxit
(dung dịch) (lỏng) (khan) (kt) (khí)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng) (vàng) (không màu)
Axit Muối Muối
98 158 18 142 32 64
1 1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2

H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2S2O3 (natri thiosulfat) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), S (sulfua), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2S2O3 (natri thiosulfat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với S (sulfua) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2S2O3 (natri thiosulfat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), S (sulfua), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: khan) (màu sắc: trắng), S (sulfua) (trạng thái: kt) (màu sắc: vàng), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), Na2S2O3 (natri thiosulfat) (màu sắc: trắng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S2O3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S2O3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S2O3 Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2S2O3 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S2O3 (natri thiosulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2

Câu 1. Phản ứng tạo đơn chất

Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:


A. 5
B. 6
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo ra đơn chất

Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 --->
(b) Na2S2O3 + dd H2SO4 loãng --->
(c) SiO2 + Mg ---t0, tỉ lệ mol 1:2--->
(d) Al2O3 + dd NaOH --->
(e) Ag + O3 --->
(g) SiO2 + dd HF --->
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:


A. 4
B. 3
C. 6
D. 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo đơn chất

Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là


A. 8
B. 6
C. 7
D. 5

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2SO4 + Na2S2O3 → H2O + Na2SO4 + S + SO2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

CHƯƠNG 7 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

Nội dung bài giảng trình bày khái niệm về Tốc độ phản ứng hóa học và các yếu tố ảnh hưởng đến nó.

Chương 7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. Bài 49. Tốc độ phản ứng hóa học

Biết tốc độ phản ứng hóa học và chất xúc tác là gì. Hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!