Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2Br2 | + | 8NaOH | + | CrBr2 | → | 4H2O | + | Na2CrO4 | + | 6NaBr | |
brom | natri hidroxit | Crom(II) bromua | nước | Natri cromat | Natri bromua | ||||||
Bromine | Sodium hydroxide | Natri bromua | |||||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(không màu) | |||||||||||
Bazơ | Muối | ||||||||||
160 | 40 | 212 | 18 | 162 | 103 | ||||||
2 | 8 | 1 | 4 | 1 | 6 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Br2 + 8NaOH + CrBr2 → 4H2O + Na2CrO4 + 6NaBr là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CrBr2 (Crom(II) bromua) để tạo ra H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat), NaBr (Natri bromua) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: NaOH
Dung môi: NaOH
Br2 tác dụng với CrBr2 trong môi trường NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrBr2 (Crom(II) bromua) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CrO4 (Natri cromat), NaBr (Natri bromua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CrO4 (Natri cromat) (trạng thái: rắn), NaBr (Natri bromua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Br2 (brom) (trạng thái: dung dịch), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), CrBr2 (Crom(II) bromua) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra NaBr (Natri bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra NaBr (Natri bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaBr (Natri bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaBr (Natri bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrBr2 (Crom(II) bromua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrBr2 (Crom(II) bromua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrBr2 (Crom(II) bromua) ra Na2CrO4 (Natri cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrBr2 (Crom(II) bromua) ra Na2CrO4 (Natri cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrBr2 (Crom(II) bromua) ra NaBr (Natri bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrBr2 (Crom(II) bromua) ra NaBr (Natri bromua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(bromine)
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 2AgBr → 2Ag + Br2 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Br2(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Chromium(II) bromide; Chromium(II) dibromide)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CrBr2(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium chromate; Sodium chromate(VI); Chromic acid disodium salt)
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 3C2H5OH + 4H2O + 7NaOH + 4Na2CrO4 → 3CH3COONa + 4Na3[Cr(OH)6] H2O + 2CO2 + 2Na2CrO4 → 2NaHCO3 + Na2Cr2O7 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CrO4 tham gia phản ứng(sodium bromide)
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 2H2SO4 + MnO2 + 2NaBr → Br2 + 2H2O + MnSO4 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaBr tham gia phản ứng