Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2F2 | + | 2H2O | → | O2 | + | 4HF | |
flo | nước | oxi | Axit Hidrofloric | ||||
Fluorine | |||||||
(khí) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | ||||
(lục nhạt) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | |||||||
38 | 18 | 32 | 20 | ||||
2 | 2 | 1 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2F2 + 2H2O → O2 + 4HF là Phản ứng oxi-hoá khử, F2 (flo) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra O2 (oxi), HF (Axit Hidrofloric) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Điều kiện khác: nhiệt độ thường
sục khí F2 vào nước
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là F2 (flo) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất O2 (oxi), HF (Axit Hidrofloric)
phản ứng xảy ra mãnh liệt, giải phóng khí O2
Bài Flo, sách giáo khoa Hóa học 10
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra HF (Axit Hidrofloric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra HF (Axit Hidrofloric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HF (Axit Hidrofloric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HF (Axit Hidrofloric)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiFlo có những tính chất hóa học giống và khác các halogen khác như thế nào? Vì Sao
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 34. Flo"(fluorine)
KF → F2 + K 2HF → F2 + H2 2NF3 → 3F2 + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra F2(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(oxygen)
2Mg + O2 → 2MgO C + O2 → CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(hydrogen fluoride)
SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 SO2Cl2 + 2HF → 2HCl + SO2F2 NaOH + HF → H2O + NaF Tổng hợp tất cả phương trình có HF tham gia phản ứng