Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KOH + CO2 = H2O + K2CO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | dung dịch + CO2 | Cacbon dioxit | khí = H2O | nước | lỏng + K2CO3 | kali cacbonat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KOH + CO2H2O + K2CO3
kali hidroxit Cacbon dioxit nước kali cacbonat
Carbon dioxide Potassium carbonate
(dung dịch) (khí) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu)
Bazơ Muối
56 44 18 138
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3

2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, KOH (kali hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

dẫn luồng khí CO2 qua dd KOH

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất H2O (nước), K2CO3 (kali cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2CO3 (kali cacbonat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra K2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra K2CO3 (kali cacbonat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3

Câu 1. Tỉ lệ mol

Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y có thể là


A. 2 : 3.
B. 8 : 3.
C. 49 : 33.
D. 4 : 1.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo đơn chất

Trong các phương trình hóa học sau, có mấy phản ứng tạo ra ản phẩm đơn chất?
O2 + C3H6O2 → ;

H2O + HCOOC6H5 → ;

Cl2 + KI →
;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;

CH4 + Cl2 →
;
HNO3 + CH3NH2 →
;
FeCl2 + H2O2 + HCl →
;
2SO4 + ZnO →
; ;
CH3COOCH=CH2 →
;
KOH + CO2 → ;


A. 3
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;

Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 10
B. 14
C. 18
D. 22

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!