Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4FeS | + | 7O2 | → | 2Fe2O3 | + | 4SO2 | |
sắt (II) sulfua | oxi | sắt (III) oxit | lưu hùynh dioxit | ||||
Iron(II) sulfide | Iron(III) oxide | Sulfur đioxit | |||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (khí) | ||||
(đen) | (không màu) | (đỏ) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
88 | 32 | 160 | 64 | ||||
4 | 7 | 2 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
FeS bị oxi hóa bởi oxi
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh đioxit (SO2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐốt cháy kim loại sắt trong lưu huỳnh thu được sắt (II) sunfua.
Cho sắt (II) sunfua cháy trong không khí thu được khí SO2 mùi hắc.
Nhiệt phân nóng chảy SO2 thu được khí oxi không màu.
Oxi hóa không hoàn toàn metan thu được formandehit (đây là phương pháp điều chế formandehit).
Hidro hóa formandehit tạo thành rượu CH3OH.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đốt sắt sulfua trong không khí sinh ra khí và tạo thành muối Fe2O3.
Sau đó, cho SO2 tác dụng NaOH tạo ra Na2SO3.
Kế tiếp, cho Na2SO3 tác dụng với H2SO4 thu được Na2SO4 và giải phóng khí SO2.
Tiếp theo, cho Na2SO4 tác dụng BaCl2 thu được BaSO4 kết tủa trắng.
Cuối cùng, điện phân nóng chảy NaCl thu được natri và clo.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Fe + S → FeS Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeS(oxygen)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(iron oxide)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2O3 tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng