Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2SO4 + Fe(OH)2 = 2H2O + FeSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | rắn = H2O | nước | lỏng + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + Fe(OH)22H2O + FeSO4
axit sulfuric Sắt(II) hidroxit nước Sắt(II) sunfat
Sulfuric acid; Iron(II) hydroxide Iron (II) sulfate
(lỏng) (rắn) (lỏng) (rắn)
(không màu) (trắng xanh) (không màu)
Axit Bazơ Muối
98 90 18 152
1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4

H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) để tạo ra H2O (nước), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) xảy ra phản ứng?

Cho Fe(OH)2 tác dụng với H2SO4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xanh), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)2 Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4

Câu 1. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?


A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Bài tập về tính chất hóa học của H2SO4 loãng

Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (b) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (c) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O (d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là


A. (d)
B. (c)
C. (a)
D. (b)

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!