Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Đốt sắt sulfua trong không khí sinh ra khí và tạo thành muối Fe2O3.

Sau đó, cho SO2 tác dụng NaOH tạo ra Na2SO3.

Kế tiếp, cho Na2SO3 tác dụng với H2SO4 thu được Na2SO4 và giải phóng khí SO2.

Tiếp theo, cho Na2SO4 tác dụng BaCl2 thu được BaSO4 kết tủa trắng.

Cuối cùng, điện phân nóng chảy NaCl thu được natri và clo.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

4FeS + 7O22Fe2O3 + 4SO2
sắt (II) sulfua oxi sắt (III) oxit lưu hùynh dioxit
Iron(II) sulfide Iron(III) oxide Sulfur đioxit
(rắn) (khí) (rắn) (khí)
(đen) (không màu) (đỏ) (không màu)
Muối
4 7 2 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2

4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

FeS bị oxi hóa bởi oxi

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + SO2H2O + Na2SO3
natri hidroxit lưu hùynh dioxit nước natri sulfit
Sodium hydroxide Sulfur đioxit Sodium sulfite
(dd) (khí) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3

2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO3 (natri sulfit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

cho dd NaOH tác dụng với SO2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO3 (natri sulfit) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + Na2SO3H2O + Na2SO4 + SO2
axit sulfuric natri sulfit nước natri sulfat lưu hùynh dioxit
Sulfuric acid; Sodium sulfite Sodium sulfate Sulfur đioxit
(dd) (rắn) (lỏng) (dd) (khí)
(không màu, không mùi) (trắng) (trắng) (không màu)
Axit Muối Muối
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2SO3 (natri sulfit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2SO3 (natri sulfit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCl2 + Na2SO42NaCl + BaSO4
Bari clorua natri sulfat Natri Clorua Bari sunfat
Sodium sulfate natri clorua
(dd) (dd) (dd) (kt)
(trắng) (trắng) (không màu) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) xảy ra phản ứng?

Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch Na2SO4. Sau đó nhỏ vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch BaCl2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Câu 1. Phản ứng tạo kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


A. 5
B. 2
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaClCl2 + 2Na
Natri Clorua clo natri
natri clorua Chlorine
(dung dịch) (khí) (rắn)
(trắng) (vàng lục) (trắng)
Muối
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na

2NaCl → Cl2 + 2Na là Phản ứng oxi-hoá khử, NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), Na (natri) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân nóng chảy

Điều kiện phản ứng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Điều kiện khác: điện phân nóng chảy

Làm cách nào để NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaCl → Cl2 + 2Na là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na

Câu 1. Phản ứng hóa học

Trong các chất: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl.
Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:


A. 9
B. 7
C. 6
D. 8

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-hoa-hoc--112

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!