Đốt cháy kim loại sắt trong lưu huỳnh thu được sắt (II) sunfua.
Cho sắt (II) sunfua cháy trong không khí thu được khí SO2 mùi hắc.
Nhiệt phân nóng chảy SO2 thu được khí oxi không màu.
Oxi hóa không hoàn toàn metan thu được formandehit (đây là phương pháp điều chế formandehit).
Hidro hóa formandehit tạo thành rượu CH3OH.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
Fe | + | S | → | FeS | |
sắt | sulfua | sắt (II) sulfua | |||
Iron | Iron(II) sulfide | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng xám) | (vàng) | (đen) | |||
Muối | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Fe + S → FeS là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra FeS (sắt (II) sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho kim loại sắt tác dụng với bột lưu huỳnh rồi đốt nóng hỗn hợp.
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II).
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4FeS | + | 7O2 | → | 2Fe2O3 | + | 4SO2 | |
sắt (II) sulfua | oxi | sắt (III) oxit | lưu hùynh dioxit | ||||
Iron(II) sulfide | Iron(III) oxide | Sulfur đioxit | |||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (khí) | ||||
(đen) | (không màu) | (đỏ) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
4 | 7 | 2 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
FeS bị oxi hóa bởi oxi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||
SO2 | → | O2 | + | S | |
lưu hùynh dioxit | oxi | sulfua | |||
Sulfur đioxit | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
SO2 → O2 + S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra O2 (oxi), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 2500°C
Nhiệt độ: 2500°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O2 (oxi), S (sulfua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia SO2 (lưu hùynh dioxit), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH4 | + | O2 | → | H2O | + | HCHO | |
metan | oxi | nước | Andehit formic(formaldehit) | ||||
Methane | Methanal | ||||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CH4 + O2 → H2O + HCHO là Phản ứng oxi-hoá khử, CH4 (metan) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), HCHO (Andehit formic(formaldehit)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600°C Xúc tác: NO
Nhiệt độ: 600°C Xúc tác: NO
thổi luồng O2 qua CH4.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCHO (Andehit formic(formaldehit)) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH4 (metan) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2 | + | HCHO | → | CH3OH | |
hidro | Andehit formic(formaldehit) | metanol | |||
Hydrogen | Methanal | ||||
(khí) | (dung dịch) | (lỏng) | |||
(không màu) | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
H2 + HCHO → CH3OH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2 (hidro) phản ứng với HCHO (Andehit formic(formaldehit)) để tạo ra CH3OH (metanol) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: Ni
Xúc tác: Ni
Hidro hóa HCHO.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3OH (metanol) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), HCHO (Andehit formic(formaldehit)) (trạng thái: dung dịch), biến mất.
Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3,
CO, CH2Cl2. Có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-sat-andehit-formic-va-ruou-methanol-76Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!