Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2F2 | + | SiO2 | → | O2 | + | SiF4 | |
flo | Silic dioxit | oxi | Silic tetraflorua | ||||
Fluorine | Tetrafluorosilane, Silicon tetrafluoride | ||||||
(khí) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(lục nhạt) | (trắng) | (không màu) | |||||
Muối | |||||||
38 | 60 | 32 | 104 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2F2 + SiO2 → O2 + SiF4 là Phản ứng oxi-hoá khử, F2 (flo) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) để tạo ra O2 (oxi), SiF4 (Silic tetraflorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho flo tác dụng với SiO2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là F2 (flo) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất O2 (oxi), SiF4 (Silic tetraflorua)
Chất rắn màu trắng của Silic oxit (SiO2) mất dần và chuyển sang thể khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra SiF4 (Silic tetraflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra SiF4 (Silic tetraflorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SiF4 (Silic tetraflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SiF4 (Silic tetraflorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(fluorine)
KF → F2 + K 2HF → F2 + H2 BiF5 → F2 + BiF3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra F2(silicon dioxide)
H2SiO3 → H2O + SiO2 2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 O2 + Si → SiO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiO2(oxygen)
2CO + O2 → 2CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng()
2O2 + SiF4 → SiO2 + F2O SiF4 + 2NaF → Na2SiF6 SiF4 + 2KF → K2SiF6 Tổng hợp tất cả phương trình có SiF4 tham gia phản ứng