Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Br2 | + | 5Cl2 | + | 6H2O | → | 10HCl | + | 2HBrO3 | |
brom | clo | nước | axit clohidric | Axit bromic(V) | |||||
Bromine | Chlorine | ||||||||
(lỏng) | (khí) | (lỏng) | (khí) | (dd) | |||||
(nâu đỏ) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | |||||||||
160 | 71 | 18 | 36 | 129 | |||||
1 | 5 | 6 | 10 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra HCl (axit clohidric), HBrO3 (Axit bromic(V)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho brom tác dụng với dd khí clo
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), HBrO3 (Axit bromic(V))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), HBrO3 (Axit bromic(V)) (trạng thái: dd), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Br2 (brom) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: nâu đỏ), Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra HBrO3 (Axit bromic(V))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra HBrO3 (Axit bromic(V))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HBrO3 (Axit bromic(V))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HBrO3 (Axit bromic(V))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HBrO3 (Axit bromic(V))
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HBrO3 (Axit bromic(V))Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt tạo ra từ các quá trình tương ứng sau:
(1). Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc.
(2). Sunfua sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric.
(3). Nhiệt phân kaliclorat, xúc tác manganđioxit.
(4). Nhiệt phân quặng đolomit.
(5). Amoni clorua tác dụng với dung dịch natri nitrit bão hòa.
(6). Oxi hóa quặng pirit sắt.
Số chất khí làm mất màu dung dịch nước brom là:
Cho phản ứng hóa học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O ↔ 2HBrO3 + 10HCl.
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Trong phản ứng giữa clo với nước Brom thì sản phẩm chính của brom có số oxi hóa là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiBrom có những tính chất hóa học giống và khác các halogen khác như thế nào?
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 35. Brom"(bromine)
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 2AgBr → 2Ag + Br2 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Br2(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH FeCl2 → Cl2 + Fe BaCl2 → Cl2 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(water)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(Bromic acid)
4HBrO3 → 2Br2 + 2H2O + 5O2 NaOH + HBrO3 → H2O + NaBrO3 I2 + 2HBrO3 → Br2 + 2HIO3 Tổng hợp tất cả phương trình có HBrO3 tham gia phản ứng