Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AgNO3 | + | K2SO4 | → | 2KNO3 | + | Ag2SO4 | |
bạc nitrat | Kali sunfat | kali nitrat; diêm tiêu | Bạc sunfat | ||||
Silver nitrate | Potassium sulfate | Potassium nitrate | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng bạc) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
170 | 174 | 101 | 312 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + K2SO4 → 2KNO3 + Ag2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) để tạo ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Ag2SO4 (Bạc sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với Ag2SO4 (Bạc sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng K2SO4 (Kali sunfat) và tạo ra chất KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), Ag2SO4 (Bạc sunfat)
Ag2SO4 kết tủa màu trắng bạc
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO4 (Kali sunfat) ra Ag2SO4 (Bạc sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(potassium sulfate)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2SO4(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng(silver sulfate)
Cu + Ag2SO4 → 2Ag + CuSO4 FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4 Ag2SO4 + CuCl2 → 2AgCl + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag2SO4 tham gia phản ứng