Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
FeS2 | + | H2SO4 | → | H2S | + | S | + | FeSO4 | |
Pyrit sắt | axit sulfuric | hidro sulfua | sulfua | Sắt(II) sunfat | |||||
Sulfuric acid; | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Iron (II) sulfate | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | (dung dịch) | |||||
(vàng đồng nhạt) | (không màu) | (không màu, mùi trứng thối) | (vàng chanh) | (trong suốt) | |||||
Axit | Axit | Muối | |||||||
120 | 98 | 34 | 32 | 152 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
FeS2 + H2SO4 → H2S + S + FeSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2S (hidro sulfua), S (sulfua), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2S (hidro sulfua) phản ứng với S (sulfua) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2S (hidro sulfua), S (sulfua), FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2S (hidro sulfua) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, mùi trứng thối), S (sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng chanh), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trong suốt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeS2 (Pyrit sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng đồng nhạt), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Pyrite; Marcasite)
2H2S + 2FeCl3 → FeCl2 + FeS2 + 4HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeS2(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(hydrogen sulfide)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cl2 + H2S → 2HCl + S 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl Tổng hợp tất cả phương trình có H2S tham gia phản ứng(sulfur)
Fe + S → FeS H2 + S → H2S 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có S tham gia phản ứng()
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + 1K2SO4 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 4HNO3 + 3FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + NO + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeSO4 tham gia phản ứng