Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2AlCl3 | + | 4Ba(OH)2 | → | 3BaCl2 | + | 4H2O | + | Ba(AlO2)2 | |
Nhôm clorua | Bari hidroxit | Bari clorua | nước | Bari aluminat | |||||
aluminium chloride | barium(2+);oxido(oxo)alumane | ||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | |||||||
Muối | Bazơ | Muối | Muối | ||||||
133 | 171 | 208 | 18 | 255 | |||||
2 | 4 | 3 | 4 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra BaCl2 (Bari clorua), H2O (nước), Ba(AlO2)2 (Bari aluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Ba(OH)2 tác dụng với AlCl3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất BaCl2 (Bari clorua), H2O (nước), Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm BaCl2 (Bari clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Ba(AlO2)2 (Bari aluminat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia AlCl3 (Nhôm clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Ba(OH)2 (Bari hidroxit) (trạng thái: dung dịch), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra BaCl2 (Bari clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCl2 (Bari clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(barium chloride)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaCl2 → Cl2 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình có BaCl2 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2H2O + 2NaHSO4 + Ba(AlO2)2 → 2Al(OH)3 + Na2SO4 + BaSO4 H2O + CO2 + Ba(AlO2)2 → Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 4H2SO4 + Ba(AlO2)2 → Al2(SO4)3 + 4H2O + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Ba(AlO2)2 tham gia phản ứng