Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3O2 | + | 2C6H5CH3 | → | 2H2O | + | 2C6H5COOH | |
oxi | Toluen | nước | Axit benzoic | ||||
Methylbenzene | Benzoic acid | ||||||
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||
32 | 92 | 18 | 122 | ||||
3 | 2 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3O2 + 2C6H5CH3 → 2H2O + 2C6H5COOH là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với C6H5CH3 (Toluen) để tạo ra H2O (nước), C6H5COOH (Axit benzoic) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: Cobalt
Xúc tác: Cobalt
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với C6H5CH3 (Toluen) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với C6H5COOH (Axit benzoic).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng C6H5CH3 (Toluen) và tạo ra chất H2O (nước), C6H5COOH (Axit benzoic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng), C6H5COOH (Axit benzoic) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí), C6H5CH3 (Toluen) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra C6H5COOH (Axit benzoic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra C6H5COOH (Axit benzoic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra C6H5COOH (Axit benzoic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH3 (Toluen) ra C6H5COOH (Axit benzoic)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
2H2 + C6H5CHO → H2O + C6H5CH3 C6H6 + CH3Cl → HCl + C6H5CH3 2Na + C6H5Br + CH3Br → C6H5CH3 + 2NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H5CH3(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(benzoic acid)
C6H5COOH → C6H5COCH2CH3 C6H5COOH → C6H5COCl C6H5COOH → C6H5CH2OH Tổng hợp tất cả phương trình có C6H5COOH tham gia phản ứng