Dẫn cacbon tác dụng với muối natri đicromat (màu đỏ) phản ứng có khí CO thoát ra và muối natri cacbonat được tạo thành.
Cho muối natri cacbonat tác dụng với axit axetic thu được sản phẩm muối natri axetat và có khí CO2 thoát ra.
Dẫn muối CH3COONa qua dung dịch natri hidroxit thu được khí metan.
Đốt cháy khí metan trong không khí ở nhiệt độ 600 độ C, có chất xúc tác NO thu được formandehit.
Sục nước brom qua HCHO thu được HBr và khí CO2.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2C | + | Na2Cr2O7 | → | 2CO | + | Na2CO3 | + | Cr2O3 | |
cacbon | Natri dicromat | cacbon oxit | natri cacbonat | Crom(III) oxit | |||||
Carbon | Sodium dichromate | Carbon monoxide | Sodium carbonate | Crom(III) oxit | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | (rắn) | |||||
(đen) | (da cam) | (không màu) | (trắng) | (lục) | |||||
Muối | |||||||||
2 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2C + Na2Cr2O7 → 2CO + Na2CO3 + Cr2O3 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với Na2Cr2O7 (Natri dicromat) để tạo ra CO (cacbon oxit), Na2CO3 (natri cacbonat), Cr2O3 (Crom(III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho cacbon tác dụng với muối natri đicromat
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2CH3COOH | + | Na2CO3 | → | 2CH3COONa | + | H2O | + | CO2 | |
acid acetic | natri cacbonat | natri acetat | nước | Cacbon dioxit | |||||
Acid ethanoic | Sodium carbonate | Natri etanoat | Carbon dioxide | ||||||
(dd) | (dd) | (dd) | (lỏng) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Muối | Muối | ||||||||
2 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 là Phản ứng trung hoà, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho dung dịch axit axetic lần lượt vào các ống nghiệm đựng NaOH
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3COONa | + | NaOH | → | CH4 | + | Na2CO3 | |
natri acetat | natri hidroxit | metan | natri cacbonat | ||||
Natri etanoat | Sodium hydroxide | Methane | Sodium carbonate | ||||
(khí) | |||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COONa (natri acetat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra CH4 (metan), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CaO
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CaO
Metan được điều chế bằng cách đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH4 (metan) (trạng thái: khí), Na2CO3 (natri cacbonat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COONa (natri acetat), NaOH (natri hidroxit), biến mất.
Ta tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.
(2) Nhiệt phân KClO3.
Nung hỗn hợp:
(3) CH3COONa + NaOH/CaO.
(4) Nhiệt phân NaNO3.
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi rường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH4 | + | O2 | → | H2O | + | HCHO | |
metan | oxi | nước | Andehit formic(formaldehit) | ||||
Methane | Methanal | ||||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CH4 + O2 → H2O + HCHO là Phản ứng oxi-hoá khử, CH4 (metan) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), HCHO (Andehit formic(formaldehit)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600°C Xúc tác: NO
Nhiệt độ: 600°C Xúc tác: NO
thổi luồng O2 qua CH4.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCHO (Andehit formic(formaldehit)) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH4 (metan) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2Br2 | + | H2O | + | HCHO | → | CO2 | + | 4HBr | |
brom | nước | Andehit formic(formaldehit) | Cacbon dioxit | Hidro bromua | |||||
Bromine | Methanal | Carbon dioxide | Axit bromhydric | ||||||
Axit | |||||||||
2 | 1 | 1 | 1 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với HCHO (Andehit formic(formaldehit)) để tạo ra CO2 (Cacbon dioxit), HBr (Hidro bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với HCHO (Andehit formic(formaldehit)) và tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với HBr (Hidro bromua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO2 (Cacbon dioxit), HBr (Hidro bromua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Br2 (brom), H2O (nước), HCHO (Andehit formic(formaldehit)), biến mất.
Cho các phản ứng sau:
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc-ve-cacbon-hop-chat-cacbon-66Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!