Chuỗi phương trình phản ứng của clo và phenol

Chuỗi các phương trình hóa học của clo và phenol thường gặp trong sách giáo khoa hóa học chương trình cơ bản lớp 9 đến lớp 12.

Chuỗi phương trình phản ứng của clo và phenol

Đốt cháy benzen với khí clorua có chất xúc tác là bột sắt thu được C6H5Cl.

Cho clobenzen tác dụng với NaOH thu được natri phenolat.

Tiếp tục cho natri pheolat tác dụng với axit axetic thu được muối natri axetat.

Sau đó cho muối natri axetat tác dụng với NaOH thu được chất rắn Na2CO3.

Dẫn muối natri cacbonat qua dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa CaCO3.

 



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi phương trình phản ứng của clo và phenol | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

C6H6 + Cl2C6H5Cl + HCl
benzen clo clorua benzen axit clohidric
Chlorine Clorobenzene
(lỏng) (khí) (rắn) (khí)
(không màu) (vàng lục) (không màu)
Axit
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl

C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl là Phản ứng oxi-hoá khử, C6H6 (benzen) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra C6H5Cl (clorua benzen), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: Bột sắt (Fe).

Điều kiện phản ứng C6H6 (benzen) tác dụng Cl2 (clo) là gì ?

Xúc tác: Bột sắt (Fe).

Làm cách nào để C6H6 (benzen) tác dụng Cl2 (clo) xảy ra phản ứng?

cho clo tác dụng với C6H6

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5Cl (clorua benzen) (trạng thái: rắn), HCl (axit clohidric) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C6H6 (benzen) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

C6H5Cl + 2NaOHC6H5ONa + H2O + NaCl
clorua benzen natri hidroxit Natri Phenolat nước Natri Clorua
Clorobenzene Sodium hydroxide Sodium phenolate natri clorua
(dd) (rắn) (lỏng) (rắn)
(không màu) (trắng)
Bazơ Muối
1 2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + H2O + NaCl

C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + H2O + NaCl là Phản ứng thế, C6H5Cl (clorua benzen) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra C6H5ONa (Natri Phenolat), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 300°C Áp suất: 200

Điều kiện phản ứng C6H5Cl (clorua benzen) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: 300°C Áp suất: 200

Làm cách nào để C6H5Cl (clorua benzen) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C6H5Cl (clorua benzen) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất C6H5ONa (Natri Phenolat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + H2O + NaCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5ONa (Natri Phenolat) (trạng thái: rắn), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C6H5Cl (clorua benzen), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + H2O + NaCl


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

C6H5ONa + CH3COOHC6H5OH + CH3COONa
Natri Phenolat acid acetic Phenol natri acetat
Sodium phenolate Acid ethanoic Hydroxybenzene, Natri etanoat
(rắn) (dung dịch) (lỏng) (rắn)
Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa

C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C6H5ONa (Natri Phenolat) phản ứng với CH3COOH (acid acetic) để tạo ra C6H5OH (Phenol), CH3COONa (natri acetat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng C6H5ONa (Natri Phenolat) tác dụng CH3COOH (acid acetic) là gì ?

Không có

Làm cách nào để C6H5ONa (Natri Phenolat) tác dụng CH3COOH (acid acetic) xảy ra phản ứng?

cho C6H5ONa tác dụng với CH3COOH.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5OH (Phenol) (trạng thái: lỏng), CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C6H5ONa (Natri Phenolat) (trạng thái: rắn), CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: dung dịch), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa

Câu 1. Phenol và hợp chất của phenol

Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat


A. 3
B. 2
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

CH3COONa + NaOHCH4 + Na2CO3
natri acetat natri hidroxit metan natri cacbonat
Natri etanoat Sodium hydroxide Methane Sodium carbonate
(khí)
Muối Bazơ Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COONa (natri acetat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra CH4 (metan), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CaO

Điều kiện phản ứng CH3COONa (natri acetat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CaO

Làm cách nào để CH3COONa (natri acetat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Metan được điều chế bằng cách đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH4 (metan) (trạng thái: khí), Na2CO3 (natri cacbonat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COONa (natri acetat), NaOH (natri hidroxit), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

Câu 1. Ứng dụng

Ta tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.

(2) Nhiệt phân KClO3.

Nung hỗn hợp:

(3) CH3COONa + NaOH/CaO.

(4) Nhiệt phân NaNO3.

Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi rường là:


A. (1) và (3)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (2) và (4)

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

Ca(OH)2 + Na2CO3CaCO3 + 2NaOH
canxi hidroxit hoặc tôi vôi natri cacbonat canxi cacbonat natri hidroxit
Sodium carbonate Calcium carbonate Sodium hydroxide
(dung dịch) (dd) (rắn) (dd)
(trắng) (trắng) (trắng)
Bazơ Muối Muối Bazơ
1 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH

Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH là Phản ứng trao đổi, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch bazo Ca(OH)2 tác dụng với muối Na2CO3

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH

Câu 1. Điều chế NaOH

Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?


A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Cho Na2O tác dụng với nước.
D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-cua-clo-va-phenol-85

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!