Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Cu(OH)2 | + | 2C6H12O6 | → | 2H2O | + | (C6H11O6)2Cu | |
Đồng (II) hidroxit | Fructozơ | nước | phức đồng - glucozo | ||||
Copper(II) hydroxide | 1,3,4,5,6-Pentahydroxy-2-hexanone | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(xanh) | (không màu) | (không màu) | (xanh lam) | ||||
Muối | |||||||
98 | 180 | 18 | 422 | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu(OH)2 + 2C6H12O6 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với C6H12O6 (Fructozơ) để tạo ra H2O (nước), (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ thường
Nhiệt độ: nhiệt độ thường
Cho glucozo tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 tạo thành phức đồng-glucozo có màu xanh lam.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng C6H12O6 (Fructozơ) và tạo ra chất H2O (nước), (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo)
có hiện tượng màu xanh lam.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (Fructozơ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (Fructozơ) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (Fructozơ) ra (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (Fructozơ) ra (C6H11O6)2Cu (phức đồng - glucozo)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho dãy các chất Gly-Ala-Gly-Gly, glucozo, Ala-Gly, protein, glixerol. Số chất trong dãy tác dụng được với Cu(OH)2 là
Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic và tinh bột. Số dung
dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(6) axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội ; (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ ; (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH ; (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl ; (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ?
Cho các phát biểu sau: 1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam 2/ saccarozo và mantozo thủy phân đều cho 2 phân tử monosaccarit 3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau 4/ chất béo còn được gọi là triglixerit 5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no Số phát biểu đúng là:
Các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là:
Fructozơ không phản ứng được với:
Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau (d) Khi đun nóng glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho dung dịch màu xanh lam. (f) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng vòng 5 cạnh a - fructozơ và 3-fructozơ. Số phát biểu đúng là:
Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau?
Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo :
Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ, và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) hydroxide)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(OH)2(fructose)
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H12O6(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có (C6H11O6)2Cu tham gia phản ứng