Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3OH | + | Na | → | 1/2H2 | + | CH3ONa | |
metanol | natri | hidro | Natri methoxit | ||||
Hydrogen | |||||||
(khí) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | |||||||
32 | 23 | 2 | 54 | ||||
1 | 1 | 1/2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH3OH + Na → 1/2H2 + CH3ONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3OH (metanol) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), CH3ONa (Natri methoxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho Na tác dụng với CH3OH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3OH (metanol) tác dụng Na (natri) và tạo ra chất H2 (hidro), CH3ONa (Natri methoxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), CH3ONa (Natri methoxit) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3OH (metanol) (trạng thái: khí), Na (natri) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3OH (metanol) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3OH (metanol) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3OH (metanol) ra CH3ONa (Natri methoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3OH (metanol) ra CH3ONa (Natri methoxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra CH3ONa (Natri methoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra CH3ONa (Natri methoxit)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Phản ứng không làm giải phóng khí là:
Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho kim loại nhôm tác dụng với clorua thu được nhôm clorua.
Hòa tan nhôm clorua tác dụng với NaOH tạo thành muối natri clorua.
Nhiệt phân muối natri clorua tạo thành kim loại natri.
Cho kim loại natri tác dụng với rượu CH3OH thu được natri metoxit.
Hòa tan natri metoxit thu được rượu CH3OH.
Đốt cháy rượu CH3OH trong không khí có chất xúc tác Ag ở nhiệt độ 600 độ C thu được HCHO.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(methanol)
CO + 2H2 → CH3OH KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK 3HNO3 + 5CH3NH2 → 5CH3OH + 4H2O + 4N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3OH(sodium)
C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaCl → Cl2 + 2Na 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na(hydrogen)
H2 + S → H2S H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(Sodium methoxide; Sodium methylate; Sodium methanolate; Methoxysodium; Sodiooxymethane)
HCl + CH3ONa → CH3OH + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có CH3ONa tham gia phản ứng