Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
C6H5Cl | + | KOH | → | C6H5OH | + | KCl | |
clorua benzen | kali hidroxit | Phenol | kali clorua | ||||
Clorobenzene | Hydroxybenzene, | Kali clorua | |||||
(lỏng) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(trắng) | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||
113 | 56 | 94 | 75 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C6H5Cl + KOH → C6H5OH + KCl là Phản ứng thế, C6H5Cl (clorua benzen) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra C6H5OH (Phenol), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
C6H5Cl tác dụng với dung dịch KOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C6H5Cl (clorua benzen) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất C6H5OH (Phenol), KCl (kali clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5OH (Phenol) (trạng thái: lỏng), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C6H5Cl (clorua benzen) (trạng thái: lỏng), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5Cl (clorua benzen) ra C6H5OH (Phenol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5Cl (clorua benzen) ra C6H5OH (Phenol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5Cl (clorua benzen) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5Cl (clorua benzen) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra C6H5OH (Phenol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra C6H5OH (Phenol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H5Cl(potassium hydroxide)
H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(phenol)
3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2 C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2 Tổng hợp tất cả phương trình có C6H5OH tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng