Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||||
2AgNO3 | + | H2O | + | 3NH3 | + | C3H7CHO | → | 2Ag | + | 2NH4NO3 | + | C3H7COONH4 | |
bạc nitrat | nước | amoniac | Butanal | bạc | amoni nitrat | Amoni isobutirat | |||||||
Silver nitrate | Ammonia | Ammonium nitrate | |||||||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | (kt) | (khí) | (rắn) | |||||||
(trắng) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | (không màu) | (trắng) | |||||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||||||||
170 | 18 | 17 | 72 | 108 | 80 | 105 | |||||||
2 | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C3H7CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C3H7COONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với C3H7CHO (Butanal) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C3H7COONH4 (Amoni isobutirat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho C3H7CHO tác dụng với AgNO3/NH3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng C3H7CHO (Butanal) và tạo ra chất Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C3H7COONH4 (Amoni isobutirat)
Có khí thoát ra, và xuất hiện kết tủa trắng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C3H7COONH4 (Amoni isobutirat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C3H7COONH4 (Amoni isobutirat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C3H7COONH4 (Amoni isobutirat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C3H7COONH4 (Amoni isobutirat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra C3H7COONH4 (Amoni isobutirat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C3H7COONH4 (Amoni isobutirat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H7CHO (Butanal) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H7CHO (Butanal) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H7CHO (Butanal) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H7CHO (Butanal) ra NH4NO3 (amoni nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C3H7CHO (Butanal) ra C3H7COONH4 (Amoni isobutirat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C3H7CHO (Butanal) ra C3H7COONH4 (Amoni isobutirat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là
Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver nitrate)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO HNO3 + Ag3PO4 → AgNO3 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgNO3(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(ammonia)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(Butanal; 1-Butanal; Butyraldehyde; n-Butyraldehyde; Butyric aldehyde; NCI-C-56291; Butyral; Butal; Butaldehyde; Butane-1-one; 3-Methylpropanal; 1-Butanone; Butanaldehyde)
CO + H2 + CH3-CH=CH2 → C3H7CHO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C3H7CHO(silver)
4Ag + O2 → 2Ag2O 2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ag tham gia phản ứng(ammonium nitrate)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 Tổng hợp tất cả phương trình có NH4NO3 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có C3H7COONH4 tham gia phản ứng